Hệ thống đang xử lý. Vui lòng đợi trong giây lát!
Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, biết tiếng Anh là điều ưu tiên nhất để có thể giao tiếp với bạn bè quốc tế. Trong ngành tổ chức sự kiện cũng như vậy, điều này không chỉ giúp chúng ta giao tiếp hiệu quả mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp của một người trong nghề, của một Agency. Vậy nên trong bài viết này, Phương Nam Event sẽ tổng hợp các từ và từ viết tắt trong ngành tổ chức sự kiện, giúp bạn tự tin trong mọi dự án với khách hàng nước ngoài.
A&B: Bản tóm tắt về phòng nghỉ và bữa sáng.
Advance Registration: Đặt chỗ trước khi sự kiện được tổ chức. Cho phép đăng ký tham dự trước qua email, điện thoại, fax.
Agency: Các công ty cung cấp về dịch vụ truyển thông
Agenda: Lịch trình những thứ cần làm
Alacarte: Đây là thuật ngữ tiếng Pháp, là một trong những kiểu thực đơn dành cho bữa ăn gọi món lẻ (đặt món). Khách hàng có thể tự lựa chọn món ăn có trong thực đơn của nhà hàng để gọi theo sở thích.
Artistic Director: Chỉ đạo nghệ thuật.
Attendees: Người tham dự.
Audio Conferencing: Trong hội nghị kiểu này, 1 bên thứ 3 ở ngoài phòng hội thảo có thể tham dự thông qua đường line điện thoại analog.Giao tiếp trong hội nghị kiểu này có thể là 1 chiều hoặc tương tác.
Audio Visiual Aids: Phụ kiện nghe nhìn
Auditorium: Khán phòng biểu diễn
AV system ( Audio Visual System): Hệ thống âm thanh ánh sáng.
B&B: Bed and breakfast
B2B: Business to business
B2C: Business to consumer
Back Curtain: Màn che cánh gà, và sau sân khấu
Backstage: Hậu trường, phía sau sân khấu
Badge: Huy hiệu, phù hiệu, thẻ
Baffle: Vách ngăn
Banquet event order (BEO): Tạm hiểu là 1 bản tóm tắt liệt kê chi tiết các vật dụng chuẩn bị cho event ví dụ set up phòng thế nào, đồ ăn thức uống ra sao
Banquet hall: Phòng tiệc lớn
Banquet room: Phòng tiệc
Black electrical tape: Băng keo đen quấn dây điện
Brief: Bản tóm tắt yêu cầu của khách hàng
Bubble machine: Máy thổi bong bóng xà phòng
Budgetary philosophy: Bản tính toán tài chính
Xem thêm:
OneRepublic The Ariticial Paradise Tour 2025 - TP.HCM & HN
Phương Nam Event | Đơn Vị Cho Thuê Thiết Bị Sự Kiện Tận Tâm & Uy Tín Tại TP.HCM
Cash Bar: Nơi khách phải trả tiền để mua đồ uống, quầy nước có tính phí
Caterer: 1 cá nhân hay công ty được thuê để cung cấp dịch vụ thực phẩm cho 1 sự kiện. Thường là được đào tạo từ các khách sạn ( sử dụng trong các sự kiện có liên quan đến ẩm thực).
Celebrity (gọi tắt là Celeb): Người nổi tiếng, khách mời nổi tiếng
Central Console: Trung tâm điều khiển Âm thanh, ánh sáng
Classroom Style: Sắp xếp bàn ghế theo kiểu lớp học
Client: Khách hàng trả tiền cho sản phẩm/ dịch vụ
Commission: Tiền hoa hồng
Compensation: Bồi thường
Concurrent session: Các session (phần) khác nhau diễn ra đồng thời, trong event ví dụ như nhiều hoạt động, nhiều chủ đề khác nhau cùng diễn ra 1 lúc
Conference Centre: Địa điểm hoặc không gian được thiết kế sẵn chỉ dành cho các buổi họp kinh doanh, hội thảo hoặc thuyết trình.
Conference Pack: Thông tin của buổi họp, hội thảo. Có thể bao gồm: bản đồ, lịch trình, kịch bản sự kiện, thông tin liên lạc… Thường là tài liệu được phát ngay trước buổi họp, hội thảo.
Confetti cannon: Máy bắn kim tuyến
Confirmation: Xác nhận
Contingency Plan: Kế hoạch dự phòng
Contingency plan: Kế hoạch sơ cua có thể thay thế kế hoạch ban đầu nếu bất ngờ có thay đổi gì đó.
Corkage: Lệ phí khi bạn muốn sử dụng rượu riêng của mình tại nhà hàng, khách sạn
Corner booth: Gian hàng ở góc, có ít nhất 2 mặt trở lên
Crew: nhóm
Crowd control: Bản hướng dẫn cung cấp cho người tham gia hướng dẫn họ di chuyển có trật tự tránh tắc nghẽn
Cue: Tín hiệu để nhắc trước cho người biểu diễn, ca sĩ, hoặc nhân viên kỹ thuật âm thanh, ánh sáng
Chair cover: Khăn phủ ghế
Charter: Thường sử dụng với những sự kiện liên quan đến máy bay, tàu thuyền. Cho thuê hoặc cung cấp.
Check In: Kiểm tra khách đến tham dự
Check list: Danh sách các hạng mục, đầu việc cần thực hiện trong chương trình
Check Out: Khi khách ra về
Chevron: Cách sắp xếp bàn ghế trong phòng tổ chức theo hình chữ V
DB&B: Dinner, bed and breakfast
Deadline: Thời hạn
Delegate: Đại biểu, khách VIP
Die cut: Bế (cắt theo khuôn)
Director: Đạo diễn
Electrical confetti: pháo sáng (dung trên sân khấu, ko phải pháo bông)
Electrical hookup: đi dây điện
Electrical outlet: Chỗ cắm điện
Emcee (MC): người dẫn chương trình
Emergency action plan: Kế hoạch hành động khẩn cấp, hay kế hoạch đối phó rủi ro, chỉ ra những gì cần làm khi có các tình huống rủi ro như cháy, ngộ độc thực phẩm, bị đánh bom…
Event Agenda: Kịch bản chương trình
Event coordinator: Điều phối sự kiện
Event Executive: Điều hành sự kiện
Event Manager: Quản lý sự kiện
Event planner: Lên kế hoạch tổ chức sự kiện
Event Supervisor: Giám sát sự kiện
Event venue: Địa điểm tổ chức sự kiện
Exhibition: Triển lãm
F&B (Food & Beverage): Đồ ăn, thức uống
Feedback: Thông tin phản hồi, hoặc trong kỹ thuật âm thanh ánh sáng khi âm thanh bị chói do micro tác động đến loa
Final version: Phiên bản cuối cùng
Flash light: Đèn flash
Flip chart: Cái chân đế để những tờ giấy khổ A2 lên, có thể lật được như kiểu lịch treo tường, dùng cho thuyết trình.
Floor Plan: Sơ đồ sắp xếp bàn ghế, đường đi, sân khấu
Follow light: Đèn follow, đèn chiếu tập trung công suất lớn, dùng cho sân khấu
Follow spotlight - Đèn follow điều khiển bằng tay tập trung chiếu theo vật cần chiếu
Follow-up: Các hoạt động xảy ra sau event, phân biệt với Evaluation nghĩa là rút kinh nghiệm, đánh giá sau event.
Foyer: Cái sảnh
Front screen projection: Chiếu trước, dùng projector đặt trước màn hình và chiếu thẳng lên màn hình
Gala dinner: Tiệc liên hoan, ăn uống vào buổi tối
Generator: Máy phát điện
Gooseneck: Giá đỡ trên cái bục phát biểu để đặt mic, có thể điều chỉnh ngắn dài tuỳ ý
Greeting gate: Cổng chào
Group Booking: Đặt chỗ, đặt phòng cho 1 nhóm người
Guest: Khách tham dự sự kiện.
Guiding board: Cái bảng chỉ dẫn
Head Table: Bàn VIP
Herringbone Style: Cách sắp xếp bàn ghế theo kiểu xương cá.
Hidden cost: Chi phí ngầm
Hollow Square Style: Cách sắp xếp bàn ghế hình vuông, với ghế ở bên ngoài, rỗng bên trong (Hay dùng họp hội nghị)
Honored guest: VIP phát biểu tại event, nhưng ko phải người tham dự
In house hoặc in door event: Sự kiện trong nhà
Indirect cost: Chi phí gián tiếp hay còn gọi là overhead cost hay
Industrial marquee: Nhà bạt công nghiệp
In-kind: Việc đóng góp hàng hoá, vật chất ko liên quan đến tiền, ví dụ tài trợ in -kind
Inside booth hay Inline booth: Khoảng ko gian dành để trưng bày trong 1 gian hàng
Installation: Việc lắp đặt
Invoice: Hóa đơn
Island booth: Gian hàng có nhiều hơn 4 mặt
Key Moment: Khoảnh khắc chính của chương trình
Lanyard: Dây đeo ở cổ, dùng để treo cái badge (thẻ)
Lapel Microphone: Micro cài áo
Laser Pointer: Bút laser, thường sử dụng trong hội thảo, hội nghị cho việc thuyết trình.
Lav mic: Mic ko dây tí hon đeo ở cổ hoặc cổ áo
LCD: Liquid Crystal Display
Lectern: Bục phát biểu
Lectern/podium: Bục để tài liệu để phát biểu trên sân khấu
LED: Màn hình led, đèn led … sử dụng rất ít điện, có thể tùy biến màu sắc hoặc hiển thị hình ảnh.
Liability: Trách nhiệm pháp lý, liên quan đến các thiệt hại hay thương vong trong 1 event.
Light bulb: Bóng đèn tròn
Live statue: Nhân tượng (tượng do người thật hóa trang thành)
Logistics: Những việc cần thực hiện để đảm bảo việc quản lý hiệu quả các vật dng5, thông tin và con người trong việc tổ chức 1 event.
Lost and found place: Nơi nhận đồ mất
Marketing/Publicity Manager: Quản lý Marketing/Quảng bá sự kiện
Marquee: Nhà bạt lớn, hộp đèn chữ chạy
Marshalling yard: Nơi xe tải có thể vào và đợi trước khi chuyển hàng vào khu vực triển lãm
Masking drapes: Vải dùng để phủ kho chứa và những khu vực ko muốn mọi người nhìn vào
Master of the Ceremonies - MC: Người dẫn chương trình
Master Plan: Kế hoạch sự kiện tổng thể.
Move – in: Quy trình dựng lên 1 triển lãm, move – out quy trình tháo dỡ
Networking: Hoạt động kết nối những người tham dự sự kiện.
Name tags: Thẻ đeo
Non-Transferable: Không chuyển đổi từ tên người này sang tên người khác.
On-site: Tại nơi diễn ra event
Onsite registration: Đăng ký ngay tại chỗ tại nơi diễn ra event hoặc ngày diễn ra event, khác với pre registration - Đăng ký trước
Open Bar: Nơi cung cấp đồ uống miễn phí
Out house hoặc outdoor event: Sự kiện ngoài trời
Peninsula booth: Gian hàng kép gồm ít nhất 2 gian với vách ngăn ở 3 mặt, có 1 mặt gắn với các gian khác
Place cards: Vật chỉ dẫn dành để ghi tên khách tham dự, để trên bàn, thường có dạng cards
Plenary assembly: Phiên họp toàn thể
Plywood: Ván ép
Post event meeting: Họp sau chương trình
Power drop: Nơi đặt đầu ra của điện (để phục vụ cho việc cung cấp điện đến các thiết bị cần thiết trong event)
Power plug/power splitter: Ổ chia điện
PPM (Pre-Production Meeting): Là cuộc họp triển khai, công bố kế hoạch sản xuất bao gồm client, agency, producer và director trước ngày sự kiện
Pre event meeting: Họp trước chương trình
Press Kit hoặc Media Kit: Bộ tài liệu sử dụng trong các buổi họp báo dành cho các phóng viên, nhà báo, bao gồm các tài liệu như: thông cáo báo chí, thông tin sản phẩm, thương hiệu….
Press Release hoặc Media Release: Thông cáo báo chí
Print broker: Người chịu trách nhiệm các vấn đề liên quan đến in ấn
Projector: Thiết bị trình chiếu (máy chiếu)
Proposal: Nội dung, kế hoạch tổng thể về chương trình.
Physical requirements: Những yêu cầu liên quan đến kiến trúc, bài trí, nhiệt độ… để đáp ứng yêu cầu của 1 event.
Q&A (Question & Answers): Hỏi đáp
Reader board: Bảng hay bảng điện tử liệt kê các event trong ngày tại địa điểm
Ready room: Phòng để gặp gỡ, nghỉ ngơi, test âm thanh ánh sáng hay chuẩn bị trước và trong event
Rear Projection: Máy chiếu sau
Rear screen projection: Chiếu sau, dùng projector đặt sau màn hình và chiếu phía sau màn hình, cách này để tránh các chướng ngại vật lướt qua projector khi chiếu trước màn hình.
Red rope barrier: Vật chắn dùng để ngăn các khu vực, nối với nhau bằng các dây nhung đỏ
Rehearsal: Tổng duyệt, chạy thử chương trình
Rider: Chi phí chi trả hoặc sự đáp ứng các yêu cầu cho nghệ sĩ bên ngoài hợp đồng, để họ đến diễn trong event, bao gồm chi phí đi lại, ăn uống, yêu cầu về sân khấu…
Rigger hoặc Rigging Specialist: Kỹ sư hoặc những người có chuyên môn về lắp ráp thiết bị trên cao
Risk: Rủi ro
Rounds: Bàn tiệc tròn, thường ngồi 8 – 10 người
Scoop light: Đèn follow đảo
Script: Kịch bản
Schedule: Tiến độ
Serpentine Tables: Bàn cong
Site plan; Sơ đồ địa điểm
Siteboard: Bảng điều khiển
Sitecheck: Khảo sát địa điểm
Soundproof wall: Tường cách âm
Spot Light: Ánh sáng được sử dụng để chiếu sáng 1 người biểu diễn
Sprinkler system: Hệ thống phun nước
Stage platform: Sàn sân khấu
Stagehand: Người làm việc ở hậu trường. VD: Setup đạo cụ biểu diễn, cảnh sân khấu.
Standby: Mọi thứ đã sẵn sàng, đã vào vị trí
Staple gun: Máy dập kim, để dập bìa, ván ép
Streamer: Người phát trực tiếp
Strip light: Đèn huỳnh quang
Strobe light: Đèn cân lửa (chớp chớp như đèn cấp cứu)
Supplier: Nhà cung cấp
Tablecloth: Khăn trải bàn
Tarp: Vải bạt
Turnover: Tái setup lại căn phòng theo 1 kiểu khác. Ví dụ khách họp xong thì set up phòng họp theo kiểu khác để làm phòng tiệc.
Theatre Style: Setup vị trí ngồi theo dạng nhà hát
Theme event: Event có chủ đề, trong đó đồ ăn, design, giải trí đều theo 1 mô típ riêng
Three prong converter: Ổ cắm 3 chấu
U- Shape Style: Setup vị trí ngồi hình chữ U
Usher: Người dẫn chỗ
VAT: Thuế giá trị gia tăng (10% giá trị hợp đồng)
Vegan: Đồ ăn chay
Venue: Địa điểm, nơi sự kiện sẽ diễn ra
Waitlist: Danh sách chờ
Walkie talkie: Bộ đàm
Wings: Cánh gà sân khấu
Vậy là chúng ta đã điểm qua hết những từ tiếng Anh chuyên ngành dành cho ngành tổ chức sự kiện. Bài viết này có thể có thiếu sót, các bạn đọc có thể góp ý với chúng tôi qua Fanpage hoặc Email theo đường liên kết sau nhé!
Fanpage: Thiết Bị Sự Kiện Phương Nam
Email: phuongnamevents@gmail.com
Phương Nam Event - Công Ty Thiết Bị Sự Kiện - Giá Tận Xưởng
Văn phòng: Tòa Nhà Tecco.4449 Nguyễn Cửu Phú, Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Xưởng sản xuất: E5/13. Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh
CN Hà Nội: Đ. Giáp Hải, Khoan Tế, Đa Tốn, Gia Lâm, Hà Nội
CN Hưng Yên: Khu Đô Thị EcoPark, Xuân Quan, Hưng Yên
CN Phú Quốc: ĐT45, khu phố 10, Dương Đông, Phú Quốc
Hotline: 0909.954.039 (24/7)
Email: phuongnamevents@gmail.com
Website: phuongnamevent.vn
0369.563.739 - Ms. Thu Hà
0365.735.939 - Mr. Tấn Phát
-------------------------------------------------
phuongnamevents@gmail.com